Tổng hợp 500 từ vựng quan trọng có trong bài thi JLPT N3

Để đạt tới cấp độ JLPT cấp độ N3 đòi hỏi bạn có một vốn kiến thức từ vựng tiếng Nhật tương đối lớn. Theo ước tính, kỳ thi JLPT cấp độ N3 yêu cầu thí sinh nắm vững từ vựng trong khoảng từ 3.000 đến 4.000 từ. Đây là một con số đáng kể, và việc học và ghi nhớ tất cả từ vựng này đòi hỏi sự kiên nhẫn và quyết tâm.

Bài viết của Edopen sẽ cung cấp cho bạn một danh sách tổng hợp các từ vựng N3 quan trọng, phổ biến và thường gặp trong kỳ thi JLPT.  Đây là các từ vựng N3 được tổng hợp từ nhiều bộ giáo trình khác nhau, như Mimi Kara Oboeru, Shinkanzen, Supido Masuta. Cùng luyện tập mỗi ngày và ghi nhớ những từ vựng dưới đây nhé.

200 từ vựng N3 của giáo trình Mimi kara Oboeru

Mimi kara oboeru là một trong những giáo trình phổ biến và đầy đủ nhất khi ôn luyện tiếng Nhật N3 không chỉ về từ vựng mà cả ngữ pháp. Dưới đây là tổng hợp 200 từ vựng quan trọng nhất bạn cần nhớ

Nắm trong tay 10 sách tự học tiếng Nhật dành cho người tự học từ N5 tới N1

Danh từ N3 – giáo trình Mimi kara Oboeru

  1. 言葉 (ことば) – từ, ngôn ngữ
  2. 習慣 (しゅうかん) – thói quen
  3. 文化 (ぶんか) – văn hóa
  4. 表示 (ひょうじ) – hiển thị
  5. 質問 (しつもん) – câu hỏi
  6. 返事 (へんじ) – câu trả lời
  7. 結果 (けっか) – kết quả
  8. 目的 (もくてき) – mục đích
  9. 普通 (ふつう) – thông thường, bình thường
  10. 知識 (ちしき) – kiến thức
  11. 経済 (けいざい) – kinh tế
  12. 実際 (じっさい) – thực tế, thực tại
  13. 状況 (じょうきょう) – tình huống, tình trạng
  14. 適切 (てきせつ) – thích hợp, phù hợp
  15. 利点 (りてん) – lợi ích, ưu điểm
  16. 欠点 (けってん) – khuyết điểm, nhược điểm
  17. 試験 (しけん) – kỳ thi
  18. 研究 (けんきゅう) – nghiên cứu
  19. 約束 (やくそく) – hẹn ước, lời hứa
  20. 判断 (はんだん) – đánh giá, phán đoán
  21. 責任 (せきにん) – trách nhiệm
  22. 雰囲気 (ふんいき) – không khí, bầu không khí
  23. 刺激 (しげき) – kích thích, kích động
  24. 失礼 (しつれい) – xin lỗi, thiếu lịch sự
  25. 知識 (ちしき) – kiến thức
  26. 成績 (せいせき) – thành tích học tập
  27. 必要 (ひつよう) – cần thiết
  28. 注意 (ちゅうい) – chú ý
  29. 特に (とくに) – đặc biệt là
  30. お互い (おたがい) – lẫn nhau, cùng nhau
  31. 利用 (りよう) – sử dụng, tận dụng
  32. 自由 (じゆう) – tự do
  33. 順番 (じゅんばん) – Thứ tự, lượt
  34. 考え方 (かんがえかた) – cách suy nghĩ, quan điểm
  35. 適切 (てきせつ) – thích hợp, phù hợp
  36. 話題 (わだい) – Chủ đề, đề tài
  37. 無駄 (むだ) – lãng phí, vô ích
  38. 信号 (しんごう) – đèn giao thông, tín hiệu
  39. 確実 (かくじつ) – chắc chắn, đáng tin cậy
  40. 負担 (ふたん) – gánh nặng, trách nhiệm
  41. 許可 (きょか) – sự cho phép, sự chấp thuận
  42. 組織 (そしき) – tổ chức
  43. 楽しみ (たのしみ) – niềm vui, sự mong đợi
  44. 活気 (かっき) – sự sống động, sự hăng hái
  45. 詳細 (しょうさい) – chi tiết, cụ thể
  46. 特徴 (とくちょう) – Đặc điểm, tính đặc biệt
  47. 責任 (せきにん) – Trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm

Tính từ N3 – giáo trình Mimi kara Oboeru

  1. 具体的な (ぐたいてきな) – Cụ thể, rõ ràng
  2. 細かい (こまかい) – chi tiết, tỉ mỉ
  3. 国際的な (こくさいてきな) – Quốc tế
  4. 忍耐 (にんたい) – kiên nhẫn
  5. 慎重 (しんちょう) – thận trọng, cẩn thận
  6. 積極的 (せっきょくてき) – tích cực, tích cực
  7. 消極的な (しょうきょくてきな) – Tiêu cực
  8. 個人 (こじん) – cá nhân, riêng tư
  9. 詳細 (しょうさい) – Chi tiết, cụ thể
  10. 強力な (きょうりょくな) – Mạnh mẽ, mạnh mẽ
  11. 具合 (ぐあい) – Tình trạng, trạng thái
  12. 無理な (むりな) – Không thể, quá sức
  13. 明らかな (あきらかな) – Rõ ràng, hiển nhiên
  14. 健康な (けんこうな) – Khỏe mạnh
  15. 元気な (げんきな) – Năng động, khỏe mạnh
  16. 無料の (むりょうの) – Miễn phí
  17. 有料の (ゆうりょうの) – Trả phí
  18. 便利な (べんりな) – Tiện lợi
  19. 不便な (ふべんな) – Bất tiện
  20. 快適な (かいてきな) – Tiện nghi, thoải mái
  21. 不快な (ふかいな) – Không thoải mái, không dễ chịu
  22. 安全な (あんぜんな) – An toàn
  23. 危険な (きけんな) – Nguy hiểm
  24. 静かな (しずかな) – Yên tĩnh
  25. 賑やかな (にぎやかな) – Sôi nổi, đông đúc
  26. 重要な (じゅうような) – Quan trọng
  27. さまざまな (さまざまな) – Đa dạng
  28. 特別な (とくべつな) – Đặc biệt
  29. 普通の (ふつうの) – Bình thường, thông thường
  30. 素晴らしい (すばらしい) – Tuyệt vời
  31. 退屈な (たいくつな) – Chán ngắt

Cùng hiểu thêm về cách đếm ngày tháng năm trong tiếng Nhật đầy đủ nhất

Động từ N3 – giáo trình Mimi kara Oboeru

  1. 進化する (しんかする) – tiến hóa / chuyển biến
  2. 達成する (たっせいする) – đạt được, hoàn thành
  3. 発展する (はってんする) – phát triển, tiến bộ
  4. 信頼する (しんらいする) – tin tưởng, phụ thuộc vào
  5. 努力する (どりょくする) – nỗ lực, cố gắng
  6. 創造する (そうぞうする) – sáng tạo
  7. 判断する (はんだんする) – phán đoán, đưa ra quyết định
  8. 反省する (はんせいする) – tự nhìn lại, tự phê phán
  9. 慣れる (なれる) – quen với, thích nghi với
  10. 納得する (なっとくする) – hiểu, chấp nhận
  11. 知らせる (しらせる) – thông báo, báo cho
  12. 調整する (ちょうせいする) – điều chỉnh, điều hòa
  13. 発表する (はっぴょうする) – công bố, thuyết trình
  14. 優先する (ゆうせんする) – ưu tiên, đặt lên hàng đầu
  15. 試みる (こころみる) – thử, cố gắng
  16. 実現する (じつげんする) – thực hiện, hiện thực hóa
  17. 協力する (きょうりょくする) – hợp tác, cộng tác
  18. 観察する (かんさつする) – quan sát, theo dõi
  19. 想像する (そうぞうする) – tưởng tượng, ảo tưởng
  20. 考慮する (こうりょする) – xem xét, cân nhắc
  21. 期待する (きたいする) – kỳ vọng, hy vọng
  22. 支持する (しじする) – ủng hộ, hỗ trợ
  23. 感動する (かんどうする) – cảm động, xúc động
  24. 強調する (きょうちょうする) – nhấn mạnh, tăng cường
  25. 抵抗する (ていこうする) – chống lại, chống đối
  26. 理解する (りかいする) – hiểu, lĩnh hội
  27. 隠す (かくす) – giấu, che giấu
  28. 示す (しめす) – chỉ ra, cho thấy
  29. 試す (ためす) – thử, thử nghiệm
  30. 絶対 (ぜったい) – tuyệt đối, chắc chắn
  31. 厳しい (きびしい) – khắt khe, nghiêm khắc
  32. 優れる (すぐれる) – xuất sắc, giỏi hơn
  33. 意識する (いしきする) – ý thức, nhận thức
  34. 選ぶ (えらぶ) – lựa chọn
  35. 楽しむ (たのしむ) – thưởng thức, vui đùa
  36. 決める (きめる) – quyết định
  37. 変わる (かわる) – thay đổi
  38. 伝える (つたえる) – truyền đạt, thông báo
  39. 限る (かぎる) – giới hạn
  40. 慣れる (なれる) – quen, làm quen
  41. 表す (あらわす) – biểu thị, diễn tả
  42. 確かめる (たしかめる) – xác nhận, kiểm tra
  43. 交換する (こうかんする) – trao đổi, đổi chác
  44. 適応する (てきおうする) – thích ứng, thích nghi
  45. 追加する (ついかする) – thêm vào, bổ sung
  46. 伝える (つたえる) – truyền đạt, thông báo
  47. 運転する (うんてんする) – Lái xe
  48. 進める (すすめる) – tiến hành, đẩy mạnh
  49. 経験する (けいけんする) – trải qua, kinh nghiệm
  50. 予定する (よていする) – dự định, lên kế hoạch
  51. 影響する (えいきょうする) – ảnh hưởng
  52. 改善する (かいぜんする) – cải thiện
  53. 解釈する (かいしゃくする) – giải thích, diễn giải
  54. 無視する (むしする) – phớt lờ, bỏ qua
  55. 感じる (かんじる) – cảm nhận
  56. 比べる (くらべる) – so sánh
  57. 支える (ささえる) – hỗ trợ, ủng hộ
  58. 増える (ふえる) – tăng lên
  59. 減る (へる) – giảm xuống
  60. 習う (ならう) – học, học hỏi
  61. 応じる (おうじる) – đáp ứng, phản hồi
  62. 失敗する (しっぱいする) – thất bại
  63. 作る (つくる) – tạo, làm
  64. 調べる (しらべる) – tìm hiểu, tra cứu
  65. 連絡する (れんらくする) – liên lạc
  66. 直す (なおす) – sửa, chỉnh sửa
  67. 成功する (せいこうする) – thành công
  68. 心配する (しんぱいする) – lo lắng
  69. 交流する (こうりゅうする) – giao lưu, trao đổi
  70. 練習する (れんしゅうする) – luyện tập
  71. 変更する (へんこうする) – thay đổi, chỉnh sửa
  72. 応援する (おうえんする) – cổ vũ, ủng hộ
  73. 関連する (かんれんする) – liên quan
  74. 提案する (ていあんする) – đề xuất, gợi ý
  75. 説明する (せつめいする) – giải thích
  76. 報告する (ほうこくする) – báo cáo
  77. お願いする (おねがいする) – xin vui lòng, nhờ vả
  78. 議論する (ぎろんする) – thảo luận, tranh luận
  79. 依頼する (いらいする) – yêu cầu, nhờ vả
  80. 意見する (いけんする) – đưa ra ý kiến
  81. 考える (かんがえる) – suy nghĩ
  82. 提供する (ていきょうする) – cung cấp, đề xuất
  83. 気付く (きづく) – nhận ra, nhận thức
  84. 知らせる (しらせる) – thông báo, thông tin
  85. 承知する (しょうちする) – hiểu, chấp nhận
  86. 応募する (おうぼする) – nộp đơn, ứng tuyển
  87. 感謝する (かんしゃする) – biết ơn, cảm tạ
  88. 喜ぶ (よろこぶ) – vui mừng, hân hoan
  89. 頼む (たのむ) – nhờ vả, yêu cầu
  90. 判断する (はんだんする) – Phán đoán, đánh giá
  91. 休憩する (きゅうけいする) – Nghỉ ngơi, nghỉ giải lao
  92. 現実的な (げんじつてきな) – Thực tế, thực dụng
  93. 尊敬する (そんけいする) – Kính trọng, tôn trọng
  94. 向上する (こうじょうする) – Cải thiện, tiến bộ
  95. 比較する (ひかくする) – So sánh
  96. 実行する (じっこうする) – Thực hiện, triển khai
  97. 観光する (かんこうする) – Du lịch, tham quan
  98. 作業する (さぎょうする) – Công việc, làm việc
  99. 思い出す (おもいだす) – Nhớ ra, nhớ lại
  100. 計画する (けいかくする) – Lập kế hoạch
  101. 変更する (へんこうする) – Thay đổi, sửa đổi
  102. 慣れる (なれる) – Quen, làm quen
  103. 決心する (けっしんする) – Quyết tâm
  104. 呼ぶ (よぶ) – Gọi tên
  105. 関心 (かんしん) – Sự quan tâm, sự chú ý
  106. 観察する (かんさつする) – Quan sát, theo dõi
  107. 活用する (かつようする) – Sử dụng, ứng dụng
  108. 似る (にる) – Giống, tương tự
  109. 成功する (せいこうする) – Thành công
  110. 要求する (ようきゅうする) – Yêu cầu, đòi hỏi
  111. 対応する (たいおうする) – Đáp ứng, phản ứng
  112. 整理する (せいりする) – Sắp xếp, tổ chức
  113. 利用する (りようする) – Sử dụng, tận dụng
  114. 必要性 (ひつようせい) – Tính cần thiết, tính cần đến
  115. 経済的な (けいざいてきな) – Kinh tế, tiết kiệm
  116. 予測する (よそくする) – Dự đoán, tiên đoán
  117. 希望する (きぼうする) – Hy vọng, mong muốn
  118. 記録する (きろくする) – Ghi lại, ghi chú
  119. 改善する (かいぜんする) – Cải thiện, cải tiến
  120. 投票する (とうひょうする) – Bỏ phiếu, vote
  121. 調査する (ちょうさする) – Khảo sát, điều tra
  122. 独立する (どくりつする) – Độc lập
  123. 開発する (かいはつする) – Phát triển, phát minh
  124. 努力する (どりょくする) – Nỗ lực, cố gắng
  125. 試験する (しけんする) – Kiểm tra, thi cử
  126. 完成する (かんせいする) – Hoàn thành, hoàn tất
  127. 集中する (しゅうちゅうする) – Tập trung, tập hợp
  128. 優れる (すぐれる) – Xuất sắc, vượt trội
  129. 旅行する (りょこうする) – Du lịch, đi du lịch
  130. 指導する (しどうする) – Hướng dẫn, chỉ đạo
  131. 頑張る (がんばる) – Cố gắng, nỗ lực
  132. 連絡する (れんらくする) – Liên lạc, liên hệ
  133. 研究する (けんきゅうする) – Nghiên cứu, nghiên cứu
  134. 提案する (ていあんする) – Đề xuất, đề nghị
  135. 説明する (せつめいする) – Giải thích, làm rõ
  136. 認識する (にんしきする) – Nhận thức, nhận ra
  137. 活動する (かつどうする) – Hoạt động, hành động
  138. 成長する (せいちょうする) – Trưởng thành, phát triển
  139. 創造する (そうぞうする) – Sáng tạo, tạo ra

100 từ vựng tiếng Nhật quan cần nhớ trong giáo trình Shinkanzen N3

Có nhiều bộ giáo trình được đánh giá là uy tín và chất lượng liên quan đến từ vựng N3 để người học có thể lựa chọn. Một trong số đó là Shinkanzen N3 – bộ giáo trình dễ hiểu, được đông đảo người học tiếng Nhật tin dùng. Dưới đây là tổng hợp 100 từ quan trọng nhất

Nắm trong tay 10 sách tự học tiếng Nhật dành cho người tự học từ N5 tới N1

Từ vựng tiếng Nhật danh từ N3 – giáo trình Shinkanzen

  1. 社会 (しゃかい) – Xã hội
  2. 能力 (のうりょく) – Năng lực, khả năng
  3. 事故 (じこ) – Tai nạn, sự cố
  4. 市場 (いちば) – Thị trường
  5. 道具 (どうぐ) – Dụng cụ, công cụ
  6. 調査 (ちょうさ) – Khảo sát, điều tra
  7. 決定 (けってい) – Quyết định
  8. 作品 (さくひん) – Tác phẩm
  9. 試合 (しあい) – Trận đấu
  10. 発展 (はってん) – Phát triển
  11. 重要性 (じゅうようせい) – Tầm quan trọng
  12. 利益 (りえき) – Lợi nhuận
  13. 目標 (もくひょう) – Mục tiêu
  14. 影響 (えいきょう) – Ảnh hưởng
  15. 効果 (こうか) – Hiệu quả
  16. 経験 (けいけん) – Kinh nghiệm
  17. 成功 (せいこう) – Thành công
  18. 失敗 (しっぱい) – Thất bại
  19. 値段 (ねだん) – Giá cả
  20. 情報 (じょうほう) – Thông tin
  21. 結果 (けっか) – Kết quả
  22. 理由 (りゆう) – Lý do
  23. 条件 (じょうけん) – Điều kiện
  24. 問題 (もんだい) – Vấn đề, vấn đề
  25. 理解 (りかい) – Hiểu, sự hiểu biết
  26. 状況 (じょうきょう) – Tình hình, tình trạng
  27. 責任 (せきにん) – Trách nhiệm
  28. 支店 (してん) – Chi nhánh
  29. 飛行機 (ひこうき) – Máy bay
  30. 説明 (せつめい) – Giải thích, lời giải thích

Hiểu rõ kỳ thi JLPT trong 3 phút

Từ vựng tiếng Nhật tính từ N3 – giáo trình Shinkanzen

  1. 興味深い (きょうみぶかい) – Hấp dẫn, thú vị
  2. 驚くべき (おどろくべき) – Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
  3. 意外な (いがいな) – Bất ngờ, không ngờ
  4. 重要な (じゅうような) – Quan trọng
  5. 役立つ (やくだつ) – Hữu ích, có ích
  6. 便利な (べんりな) – Tiện lợi
  7. 困難な (こんなんな) – Khó khăn
  8. 必要な (ひつような) – Cần thiết
  9. 効果的な (こうかてきな) – Hiệu quả
  10. 実用的な (じつようてきな) – Thực tiễn, thực dụng
  11. 頼もしい (たのもしい) – Đáng tin cậy
  12. 信じられない (しんじられない) – Không thể tin được
  13. 心配な (しんぱいな) – Lo lắng
  14. 面倒な (めんどうな) – Phiền hà, rắc rối
  15. 高価な (こうかな) – Đắt đỏ
  16. 無料の (むりょうの) – Miễn phí
  17. 快適な (かいてきな) – Tiện nghi, thoải mái
  18. 真剣な (しんけんな) – Nghiêm túc
  19. 親しい (したしい) – Thân thiết
  20. 不思議な (ふしぎな) – Kỳ lạ, huyền bí
  21. 自由な (じゆうな) – Tự do
  22. 美味しい (おいしい) – Ngon
  23. 美しい (うつくしい) – Đẹp
  24. 感動的な (かんどうてきな) – Cảm động
  25. 素敵な (すてきな) – Tuyệt vời, đẹp
  26. 楽しい (たのしい) – Vui vẻ, thú vị
  27. 面白い (おもしろい) – Hài hước, thú vị
  28. 高級な (こうきゅうな) – Cao cấp, sang trọng
  29. 珍しい (めずらしい) – Hiếm, độc đáo
  30. 優れた (すぐれた) – Xuất sắc, vượt trội
  31. 進歩的な (しんぽてきな) – Tiến bộ, tiến xa
  32. 頭痛がする (ずつうがする) – Đau đầu
  33. 疲れた (つかれた) – Mệt mỏi
  34. 楽観的な (らっかんてきな) – Lạc quan
  35. 悲観的な (ひかんてきな) – Bi quan
  36. 静かな (しずかな) – Yên tĩnh
  37. 賑やかな (にぎやかな) – Sôi nổi, đông đúc
  38. 優しい (やさしい) – Dịu dàng, tốt bụng
  39. 緊張した (きんちょうした) – Căng thẳng
  40. 不安な (ふあんな) – Bất an, lo lắng

Từ vựng tiếng Nhật động từ N3 – giáo trình Shinkanzen

  1. 進む (すすむ) – Tiến lên, tiến bộ
  2. 変える (かえる) – Thay đổi
  3. 伝える (つたえる) – Truyền đạt, thông báo
  4. 取る (とる) – Lấy, nhặt, bắt
  5. 始める (はじめる) – Bắt đầu
  6. 忘れる (わすれる) – Quên
  7. 知る (しる) – Biết, hiểu
  8. 返す (かえす) – Trả lại
  9. 習う (ならう) – Học, tập làm
  10. 助ける (たすける) – Giúp đỡ
  11. 連れる (つれる) – Dẫn, dắt theo
  12. 与える (あたえる) – Ban, cho
  13. 増える (ふえる) – Tăng lên
  14. 減る (へる) – Giảm đi
  15. 出す (だす) – Đưa ra, gửi đi
  16. 探す (さがす) – Tìm kiếm
  17. 決める (きめる) – Quyết định
  18. 迎える (むかえる) – Đón, tiếp đón
  19. 借りる (かりる) – Mượn, vay
  20. 直す (なおす) – Sửa chữa
  21. 勧める (すすめる) – Khuyến khích, đề nghị
  22. 気に入る (きにいる) – Thích, hài lòng
  23. 勝つ (かつ) – Chiến thắng, thắng
  24. 負ける (まける) – Thua
  25. 許す (ゆるす) – Tha thứ, cho phép
  26. 失う (うしなう) – Mất, đánh mất
  27. 注文する (ちゅうもんする) – Đặt hàng
  28. 喜ぶ (よろこぶ) – Vui mừng, hạnh phúc
  29. 思い出す (おもいだす) – Nhớ lại
  30. 見つける (みつける) – Tìm thấy

Xem thêm 8 Gợi ý về cách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Tổng kết

Trong bài viết này, chúng ta đã khám phá một tập hợp từ vựng quan trọng để đạt được trình độ N3 trong kỳ thi JLPT. Với những từ vựng này, bạn sẽ có khả năng giao tiếp và hiểu các văn bản tiếng Nhật ở mức trung cấp. Từ vựng N3 không chỉ giúp bạn mở rộng từ vựng của mình, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng ngôn ngữ tiếng Nhật vững chắc.

Đừng quên luyện tập và áp dụng từ vựng này trong các bài tập và hoạt động thực tế để nâng cao khả năng sử dụng. Hãy sử dụng chúng trong các cuộc trò chuyện, đọc sách và bài báo, hoặc tham gia vào các khóa học và các tình huống thực tế.

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng N3 và đưa bạn một bước gần hơn đến mục tiêu đạt chứng chỉ JLPT. Hãy tiếp tục học tập và luyện tập để trở thành một người sử dụng tiếng Nhật thành thạo hơn. Chúc bạn thành công trong hành trình học tiếng Nhật của mình!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

ABOUTこの記事をかいた人

Hiện tại, tôi đang là giám đốc của EDOPEN JAPAN. Trong quãng thời gian làm việc tại một trường dạy tiếng Nhật, được tiếp xúc và sinh hoạt cùng các bạn du học sinh, năm 2018, tôi đã quyết định thành lập công ty nhằm cung cấp dịch vụ đào tạo ngôn ngữ Nhật và hỗ trợ du học. Tôi ưa thích học hỏi những nền văn hoá mới, làm quen những con người mới và từng có thời gian sinh sống tại Úc và Malaysia. Tôi tốt nghiệp khoa Kinh tế của đại học Sophia.