8 phút để học toàn bộ +800 từ vựng N5 tiếng Nhật

N5 là trình độ tiếng Nhật cơ bản nhất trong khung đánh giá năng lực tiếng Nhật. Ước tính, trình độ tiếng Nhật JLPT N5 có khoảng +800 từ tiếng Nhật cần nhớ. Trong bài viết này, hãy dành 8 phút để lướt toàn bộ 800 từ vựng N5 này nhé! 

5 phút nắm trọn kính ngữ, khiêm nhường ngữ quan trọng trong tiếng Nhật

Cách tự học từ vựng tiếng Nhật N5 hiệu quả

N5 là một trong những trình độ cơ bản và dễ học nhất trong tiếng Nhật. Từ vựng tiếng Nhật N5 cũng chỉ dừng ở mức giúp bạn hỏi đáp và trả lời một số chủ đề cơ bản trong giao tiếp tiếng Nhật. Chính vì vậy, nếu có đủ sự kiên trì và tự giác, bạn hoàn toàn có thể tự học và dễ dàng vượt qua cấp độ này mà không phải tốn chi phí học thêm các trung tâm bên ngoài.

Nắm trong tay 10 sách tự học tiếng Nhật dành cho người tự học từ N5 tới N1

Một số cách tự học từ vựng tiếng Nhật N5 hiệu quả

  • Chọn tài liệu học phù hợp: Có rất nhiều tài liệu học tiếng Nhật miễn phí và chất lượng trên internet. Bạn cũng có thể mua sách giáo trình như “Minna no Nihongo” hoặc “Genki”, những cuốn sách này được thiết kế đặc biệt cho người tự học.
  • Tổng hợp đầy đủ cách đếm ngày trong tiếng Nhật
  • Ngoài giáo trình, có một số App học tiếng Nhật bạn có thể tham khảo và sử dụng để học tập miễn phí.
  • Bên cạnh đó, bạn có thể cải thiện tiếng Nhật thông qua việc xem phim hoặc nghe nhạc Nhật
  • Lập kế hoạch học tập: Hãy chia nhỏ mục tiêu học tập của bạn thành các mục tiêu nhỏ hơn và dễ đạt được. Ví dụ, bạn có thể đặt mục tiêu học 10 từ vựng mới mỗi ngày, hoặc hoàn thành một bài học trong sách giáo trình mỗi tuần.
  • Thực hành hàng ngày: Việc học một ngôn ngữ mới đòi hỏi sự thực hành và ôn tập thường xuyên. Hãy dành ít nhất 15-30 phút mỗi ngày để học tiếng Nhật.
  • Sử dụng flashcards: Flashcards là công cụ hữu ích để học từ vựng. Bạn có thể tạo flashcards của riêng mình hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki.

Cùng học 800 từ vựng tiếng Nhật N5

KanjiVocabularyRomajiMeaning
会うあうaugặp
青いあおいaoixanh
赤いあかいakaiđỏ
明るいあかるいakaruisáng
あきakimùa thu
開くあくakumở (nội động từ)
開けるあけるakerumở (ngoại động từ)
あげるagerucho, tặng
あさasabuổi sáng
朝ご飯あさごはんasagohanbữa sáng
あさってasattengày mốt
あしashichân
明日あしたashitangày mai
あそこasokođằng kia
遊ぶあそぶasobuchơi
温かいあたたかいatatakaiấm
あたまatamađầu
新しいあたらしいatarashiimới
あちらachiraphái đằng kia
暑いあついatsuinóng
厚いあついatsuidày
あとatosau
貴方あなたanatabạn, mày
あにanianh trai
あねanechị gái
あのano…kia
あのanoà…
アパートapaatocăn hộ
浴びるあびるabirutắm (vòi sen)
危ないあぶないabunainguy hiểm
甘いあまいamaingọt
あまりamarikhông…lắm
あめamemưa
洗うあらうaraurửa
有るあるarutồn tại
あるaru
歩くあるくarukuđi bộ
あれarecái đó
良いいい / よいii, yoitốt
いいえiiekhông
言ういうiunói
いえienhà
行くいくikuđi
いくつikutsubao nhiêu ? (số lượng)
いくらikurabao nhiêu ? (giá)
いけikeao
医者いしゃishabác sĩ
椅子いすisughế
忙しいいそがしいisogashiibận
痛いいたいitaiđau
いちichi1
一日いちにちichinichi1 ngày
一番いちばんichibansố 1
いつitsukhi
五日いつかitsukangày thứ 5
一緒いっしょisshocùng nhau
五ついつつitsutsu5
いつもitsumoluôn luôn
いまimabây giờ
意味いみimiý nghĩa
いもうとimoutoem gái của ai đó
いやiyakhông hài lòng, không chấp nhận được
入口いりぐちiriguchilối vào
いるirucần
いるirutồn tại
入れるいれるirerubỏ vào
いろiromàu
色々いろいろiroironhiều
うえuetrên
後ろうしろushirosau
薄いうすいusuimỏng
うたutabài hát
歌ううたうutauhát
うちuchinhà
生まれるうまれるumarerusinh ra
うみumibiển
売るうるurubán
上着うわぎuwagiáo khoác
etranh, ảnh
映画えいがeigaphim
映画館えいがかんeigakanrạp chiếu phim
英語えいごeigotiếng Anh
ええeevâng
えきekiga
エレベータerebeetathang máy
えんenYen
鉛筆えんぴつenpitsubút chì
美味しいおいしいoishiingon
大きいおおきいookiito
おおぜいoozeinhiều người
お母さんおかあさんokaasanmẹ tôi
お菓子おかしokashibánh ngọt
お金おかねokanetiền
起きるおきるokirudậy
置くおくokuđặt
奥さんおくさんokusanvợ của ai đó
送るおくるokurugửi
お酒おさけosakerượu
お皿おさらosaradĩa
伯父さんおじさんojisanchú
おじいさんojiisanông
押すおすosuấn
遅いおそいosoichậm, trễ
お茶おちゃochatrà
お手洗いおてあらいotearaiphòng vệ sinh
お父さんおとうさんotousanba
おとうとotoutoem trai ai đó
おとこotokongười đàn ông
男の子おとこのこotokonokocậu bé
一昨日おとといototoingày trước
一昨年おととしototoshinăm trước nữa
大人おとなotonangười lớn
お腹おなかonakabao tử
ゆめYumegiấc mơ
同じおなじonajicùng, giống nhau
お兄さんおにいさんoniisananh trai ai đó
お姉さんおねえさんoneesanchị gái  ai đó
伯母さんおばさんobasan
おばあさんobaasan
お弁当おべんとうobentouhộp cơm trưa
覚えるおぼえるoboerunhớ
重いおもいomoinặng
面白いおもしろいomoshiroithú vị
泳ぐおよぐoyogubơi
降りるおりるoriruxuống xe
終わるおわるowarukết thúc
音楽おんがくongakuâm nhạc
おんなonnađàn bà
女の子おんなのこonnanokocô gái
外国がいこくgaikokunước ngoài
外国人がいこくじんgaikokujinngười nước ngoài
会社かいしゃkaishacông ty
階段かいだんkaidancầu thang
買物かいものkaimonomua sắm
買うかうkaumua
返すかえすkaesuđể lại
帰るかえるkaeruvề nhà
かおkaomặt
かかるkakarutốn (tiền, thời gian)
かぎkagichìa khóa
書くかくkakuviết
学生がくせいgakuseisinh viên
〜か月〜かげつ~kagetsuđơn vị đếm tháng
かけるkakerumặc
かけるkakerugọi điện
かさkasacâu dù
貸すかすkasucho mượn
かぜkazegió
風邪かぜkazecảm
家族かぞくkazokugia đình
かたkatangười
片仮名かたかなkatakanavị, ngài
一月いちがつichigatsutháng 1
二月にがつnigatsutháng 2
三月さんがつsangatsutháng 3
四月しがつshigatsutháng 4
五月ごがつgogatsutháng 5
六月ろくがつrokugatsutháng 6
七月しちがつshichigatsutháng 7
八月はちがつhachigatsutháng 8
九月くがつkugatsutháng 9
十月じゅうがつjuugatsutháng 10
十一月じゅういちがつjuuichigatsutháng 11
十二月じゅうにがつjuunigatsutháng 12
学校がっこうgakkoutrường
かどkadogóc
家内かないkanaivợ tôi
かばんkabantúi xách
花瓶かびんkabinbình hoa
冠るかぶるkaburuđội (nón)
かみkamigiấy
カメラkameramáy chụp ảnh
火曜日かようびkayoubithứ 3
辛いからいkaraicay
からだkaradacơ thể
借りるかりるkarirumượn
軽いかるいkaruinhẹ
カレンダーkarendaalịch
かわkawasông
〜側~がわ~gawabên~
可愛いかわいいkawaiidễ thương
漢字かんじkanjihán tự
kicây
黄色いきいろいkiiroivàng
消えるきえるkierutắt, tan biến
聞くきくkikunghe, hỏi
きたkitabắc
ギターgitaaghi-ta
汚いきたないkitanaibẩn
喫茶店きっさいてんkissatenquán giải khát
切手きってkittetem
切符きっぷkippu
昨日きのうkinoungày hôm qua
きゅうkyuu9
牛肉ぎゅうにくgyuunikuthịt bò
牛乳ぎゅうにゅうgyuunyuusữa
今日きょうkyouhôm nay
教室きょうしつkyoushitsuphòng học
兄弟きょうだいkyoudaianh em
去年きょねんkyonennăm ngoái
嫌いきらいkiraighét
切るきるkirucắt
着るきるkirumặc
来るくるkuruđến
きれいkireiđẹp, sạch
銀行ぎんこうginkoungân hàng
金曜日きんようびkinyoubithứ sáu
ku9
くすりkusurithuốc
下さいくださいkudasaicho tôi~
果物くだものkudamonotrái cây
くつkutsugiày
靴下くつしたkutsushitavớ
くにkuniđất nước
曇りくもりkumorimây
暗いくらいkuraitối
ぐらいguraikhoảng
クラスkurasulớp
グラムguramugam
くるまkurumaxe hơi
黒いくろいkuroiđen
今朝けさkesasáng nay
消すけすkesutắt
けっこうkekkouổn
結婚けっこんkekkonkết hôn
月曜日げつようびgetsuyoubithứ 2
玄関げんかんgenkanlối vào
元気げんきgenkikhỏe mạnh
〜個〜こ~kođơn vị đếm đồ vật nhỏ
go5
〜語〜ご~gotiếng, ngôn ngữ ~
公園こうえんkouencông viên
交番こうばんkoubanphòng cảnh sát
こえkoegiọng
コートkootoáo khoác
ここkokoở đây
午後ごごgogotrưa
九日ここのかkokonokangày 9
九つここのつkokonotsu9
ご主人ごしゅじんgoshujinchồng của ai đó
午前ごぜんgozen~ sáng
答えるこたえるkotaerutrả lời
こちらkochirabên này
コップkoppucốc, ly
今年ことしkotoshinăm nay
言葉ことばkotobalời
子供こどもkodomođứa trẻ
このkonocái ~ này
御飯ごはんgohanbữa ăn
困るこまるkomarurắc rối
これkorecái này
ごろgorokhoảng
今月こんげつkongetsutháng này
今週こんしゅうkonshuutuần này
こんなkonna~ như vậy
今晩こんばんkonbantối nay
〜歳〜さい~saituổi
さかなsakana
さきsakitrước
さくsakunở (hoa)
やくyakulời hứa
作文さくぶんsakubuntác văn
さすsasumở (dù)
〜さつ~satsuđơn vị đếm sách
雑誌ざっしzasshitạp chí
砂糖さとうsatouđường
寒いさむいsamuilạnh
再来年さらいねんsarainennăm tới
さんsan3
散歩さんぽsanpođi bộ
shi4
〜時〜じ~jigiờ
しおshiomuối
しかしshikashituy nhiên
時間じかんjikanthời gian
〜時間〜じかん~jikangiờ (để đế)
仕事しごとshigotocông việc
辞書じしょjishotừ điển
静かしずかshizukayên tĩnh
したshitadưới
質問しつもんshitsumoncâu hỏi
自転車じてんしゃjitenshaxe đạp
自動車じどうしゃjidoushaxe hơi
死ぬしぬshinuchết, qua đời
字引じびきjibikitừ điển
自分じぶんjibunbản thân
閉まるしまるshimaruđóng
締めるしめるshimeruthắt chặt dây an toàn
じゃjavậy…
写真しゃしんshashinảnh
シャツshatsuáo sơ mi
じゅうjuu10
~週間〜しゅうかん~shuukan~ tuần
授業じゅぎょうjugyougiờ học
宿題しゅくだいshukudaibài tập
上手じょうずjouzugiỏi
丈夫じょうぶjoububền vững
醤油しょうゆshouyunước chấm
食堂しょくどうshokudouphòng ăn
知るしるshirubiết
白いしろいshiroitrắng
〜人〜じん~jinngười ~
新聞しんぶんshinbunbáo
水曜日すいようびsuiyoubithứ 4
吸うすうsuuhút (thuốc)
スカートsukaatováy
好きすきsukithích
〜過ぎ〜すぎ~sugiquá
すぐにsugu ningay lập tức
少しすこしsukoshimột ít
涼しいすずしいsuzushiimát
〜ずつ~zutsumỗi
ストーブsutoobubếp
スプーンsupuunmuỗng
スポーツsupootsuthể thao
ズボンzubonquần dài
住むすむsumuở, sống
スリッパsurippadép
するsurulàm
座るすわるsuwarungồi
せいseichiều cao
生徒せいとseitosinh viên
セーターseetaaáo khoác
石鹸せっけんsekkenxà phòng
背広せびろsebirobộ com-lê
狭いせまいsemaihẹp
ゼロzero0
せんsen1,000
先月せんげつsengetsutháng trước
先週せんしゅうsenshuutuần trước
先生せんせいsenseigiáo viên
洗濯せんたくsentakurửa, giặt
全部ぜんぶzenbutất cả
そうsouvậy…
掃除そうじsoujidọn dẹp
そうしてsoushitesau đó
そこsokoở đó
そちらsochiraphía đó
そとsotobên ngoài
そのsonocái ~ đó
そばsobabên cạnh
そらsorabầu trời
それsorecái đó
それからsorekarasau đó
それではsoredewasau đó, à
〜台〜だい~daiđơn vị đếm máy móc
大学だいがくdaigakuđại học
大使館たいしかんtaishikanđại sứ quán
大丈夫だいじょうぶdaijoubuổn, không sao
大好きだいすきdaisukirất thích
大切たいせつtaisetsurất quan trọng
たいていtaiteithường
台所だいどころdaidokoronhà bếp
大変たいへんtaihencực nhọc
高いたかいtakaicao, đắt
沢山たくさんtakusannhiều
タクシーtakushiitaxi
出すだすdasulấy ra, nộp
~達〜たち~tachinhiều hơn 1, và những người khác
立つたつtatsuđứng
建物たてものtatemonotòa nhà
楽しいたのしいtanoshiivui
頼むたのむtanomunhờ
たばこtabakothuốc hút
多分たぶんtabuncó lẽ
食べ物たべものtabemonođồ ăn
食べるたべるtaberuăn
たまごtamagotrứng
だれdareai đó
誕生日たんじょうびtanjoubisinh nhật
だんだんdandandần dần
小さいちいさいchiisainhỏ
近いちかいchikaigần
違うちがうchigaukhác
地下鉄ちかてつchikatetsutàu điện ngầm
地図ちずchizubản đồ
ちちchichicha tôi
茶色ちゃいろchaironâu
茶碗ちゃわんchawanchén
〜中〜ちゅう~chuuở giữa
ちょうどchoudochỉ
ちょっとchotto1 tí
一日ついたちtsuitachingày đầu của tháng
使うつかうtsukaudùng
疲れるつかれるtsukarerumệt
つぎtsugitiếp theo
着くつくtsukuđến
つくえtsukuebàn
作るつくるtsukurusản xuất, làm
点けるつけるtsukerumở
勤めるつとめるtsutomerulàm việc cho ai đó
詰らないつまらないtsumaranaikhông thú vị
冷たいつめたいtsumetailạnh
強いつよいtsuyoimạnh
tetay
テープteepubăng
テープレコーダーteepu rekoodaamáy ghi âm
テーブルteeburubàn
出かけるでかけるdekakerura ngoài
手紙てがみtegamithư
出来るできるdekirucó thể
出口でぐちdeguchilối thoát, ra
テストtesutokiểm tra
ではdewavậy thì
デパートdepaatocửa hàng bách hóa
でもdemonhưng
出ますでますdemasurời
テレビterebiTV
天気てんきtenkithời tiết
電気でんきdenkiđiện
電車でんしゃdenshaxe lửa
tocửa
〜度〜ど~dođộ, lần
ドアdoacủa
トイレtoiretoilet
どうdouthế nà
どうしてdoushitetại sao
どうぞdouzoxin mời
動物どうぶつdoubutsuđộng vật
どうもdoumocám ơn
とおtoo10
遠いとおいtooixa
十日とおかtookangày 10
時々ときどきtokidokithỉnh thoảnng
時計とけいtokeiđồng hồ
どこdokoở đâu
ところtokorođịa điểm
図書館としょかんtoshokanthư viện
どちらdochiracái nào
とてもtotemorất
どなたdonataai?
隣りとなりtonaricạnh
どのdonocái nào
飛ぶとぶtobubay
止まるとまるtomarudừng
友達ともだちtomodachibạn
土曜日どようびdoyoubithứ 7
とりtorichim
鶏肉とりにくtorinikuthịt gà
取るとるtorulấy
撮るとるtoruchụp hình
どれdorecái nào
どんなdonnaloại nào
ナイフnaifucon dao
なかnakatrong
長いながいnagaidài
鳴くなくnakuhát
なつnatsumùa hè
夏休みなつやすみnatsuyasumikì nghỉ hè
〜など〜nadovâng vâng
七つななつnanatsu7
なにnanicái gì
七日なのかnanokangày 7
名前なまえnamaetên
習うならうnarauhọc
並ぶならぶnarabuxếp thành hàng
並べるならべるnaraberuxếp hàng
なるnarutrở thành
賑やかにぎやかnigiyakanhộng nhịp
荷物にもつnimotsuhành lý
ニュースnyuusutin tức
にわniwavườn
〜人~にん~ninngười ~
脱ぐぬぐnugucởi quần áo
ネクタイnekutaicà vạt
寝るねるneruđi ngủ
〜年〜ねん~nennăm ~
ノートnootovở
登るのぼるnoboruleo
飲物のみものnomimonođồ uống
飲むのむnomuuống
乗るのるnorulên(xe)
harăng
パーテイーpaateiitiệc
灰皿はいざらhaizaragạc tàn
入るはいるhairubước vào
葉書はがきhagakibưu thiếp
履くはくhakumang giày
はこhakohộp
はしhashicầu
はしhashiđũa
始まるはじまるhajimarubắt đầu
始めはじめhajimebắt đầu
とるTorulấy
初めてはじめてhajimetelần đầu tiên
走るはしるhashiruchạy
バスbasuxe buýt
バターbataa
二十歳はたちhatachi20 tuổi
働くはたらくhatarakulàm việc
はちhachi8
二十日はつかhatsukangày 20
はなhanahoa
はなhanamũi
はなしhanashicuộc nói chuyện
話すはなすhanasunói
ははhahamẹ tôi
早いはやいhayaisớm
速いはやいhayainhanh
はるharumùa xuân
張るはるharumặc
晴れるはれるharerunắng
〜半〜はん~hannửa
ばんbantối
~番〜ばん~bansố
パンpanbánh mì
ハンカチハンカチhankachikhăn tay
番号ばんごうbangousố
晩ご飯ばんごはんbangohanbữa tối
半分はんぶんhanbunnửa phút
ひがしhigashiphía đông
〜匹〜ひき~hikiđơn vị đếm động vật
引くひきhikukéo
弾くひくhikuchơi (nhạc cụ)
低いひくいhikuithấp
飛行機ひこうきhikoukimáy bay
ひだりhidaritrái
一人ひとり Uhitori1 người
ひまhimarảnh
ひゃくhyakutrăm
病院びょういんbyouinbệnh viện
病気びょうきbyoukibệnh
平仮名ひらがなhiraganahiragana
ひるhirutrưa
昼ご飯ひるごはんhirugohanbữa trưa
広いひろいhiroirộng lớn
フィルムfirumuphim
封筒ふうとうfuutoubao thư
プールpuuruhồ
フォークfookunỉa
吹くふくfukuthổi
ふくfukuquần áo
二つふたつfutatsu2 cái
豚肉ぶたにくbutanikuthịt heo
太いふといfutoidày, mập
降るふるfururơi
古いふるいfuruigià
お風呂おふろofurobồn tắm
〜分〜ふん~fun~ phút
ページpeejitrang
下手へたhetadở
ベッドbeddogiường
部屋へやheyaphòng
へんhenbên
ぺんpenviết mực
勉強べんきょうbenkyouhọc
便利べんりbenrithuận tiện
ほうhouhướng
帽子ぼうしboushinón
ボールペンboorupenbút bi
ほかhokakhác
ポケットpokettotúi
欲しいほしいhoshiimuốn
細いほそいhosoiốm
ボタンbotannút
ホテルhoterukhách sạn
ほんhonsách
本棚ほんだなhondanakệ sách
本当にほんとうにhontounithật sự
〜枚〜まい~maiđơn vị đếm đồ vật mỏng
毎朝まいあさmaiasamỗi sáng
毎月まいつき/まいげつmaitsuki/maigetsumỗi tháng
毎週まいしゅうmaishuumỗi tuần
毎日まいにちmainichimỗi ngày
毎年まいとし/まいねんmaitoshi/mainenmỗi năm
毎晩まいばんmaibanmỗi tối
まえmaephía trước
〜前〜まえ~maetrước
曲がるまがるmagaruquẹo
不味いまずいmazuidở
またmatalại
まだmadachưa
まちmachithành phố
待つまつmatsuchờ
真直ぐにまっすぐにmassugu niđi thẳng
マッチmachidiêm
まどmadocủa sổ
丸いまるいmaruitròn
まんmanvạn
万年筆まんねんひつmannenhitsuviết máy
磨くみがくmigakuđánh bóng
みぎmigiphải
短いみじかいmijikaingắn
お水おみずomizunước
みせmisecủa hàng
見せるみせるmiseruxem
みちmichiđường
三日みっかmikkangày thứ 3
三つみっつmittsu3
皆さんみなさんminasanmọi người
みなみminamiphía nam
みみmimitai
見るみるmirunhìn
みんなminnatất cả
六日むいかmuikangày thứ 6
向こうむこうmukouđằng kia
難しいむずかしいmuzukashiikhó
六つむっつmuttsu6
memắt
メートルmeetorumét
めがねmeganekính
もうもうmourồi
もうmounữa
木曜日もくようびmokuyoubithứ 3
もしもしmoshimoshia lô
勿論もちろんmochirontất nhiên
持つもつmotsusở hữu
もっとmorethêm
ものmonođồ vật
もんmoncổng
問題もんだいmondaicâu hỏi, vấn đề
〜屋〜や~yacửa hàng~
八百屋やおやyaoyacủa hàng rau quả
野菜やさいyasairau quả
優しいやさしいyasashiinhẹn nhàng
カンkanmồ hôi
安いやすいyasuirẻ
休みやすみyasumikì nghỉ
休むやすむyasumunghỉ
八つやっつyattsu8
やまyamanúi
やるyarulàm
八日ようかyoukangày 8
洋服ようふくyoufukuđồ phương tây
よくyokuthường
よこyokongang
四日よっかyokkangày 4
四つよっつyottsu4
呼ぶよぶyobugọi
読むよむyomuđọc
よるyorubuổi tối
来月らいげつraigetsutháng sau
来週らいしゅうraishuutuần sau
来年らいねんrainennăm sau
ラジオrajioradio
立派りっぱrippatuyệt vời
留学生りゅうがくせいryuugakuseilưu học sinh
両親りょうしんryoushinba mẹ
料理りょうりryourinấu ăn
旅行りょこうryokoudu lịch
れいreisố 0
冷蔵庫れいぞうこreizoukotủ lạnh
レコードrekoodoghi lại
レストランresutorannhà hàng
練習れんしゅうrenshuuluyện tập
ろくroku6
ワイシャツwaishatsuáo sơ mi trắng
若いわかいwakaitrẻ
分かるわかるwakarubiết, hiểu
忘れるわすれるwasureruquên
わたしwatashitôi
渡すわたすwatasuchuyển qua tai
渡るわたるwatarubăng qua
悪いわるいwaruixấu, tệ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

ABOUTこの記事をかいた人

Hiện tại, tôi đang là giám đốc của EDOPEN JAPAN. Trong quãng thời gian làm việc tại một trường dạy tiếng Nhật, được tiếp xúc và sinh hoạt cùng các bạn du học sinh, năm 2018, tôi đã quyết định thành lập công ty nhằm cung cấp dịch vụ đào tạo ngôn ngữ Nhật và hỗ trợ du học. Tôi ưa thích học hỏi những nền văn hoá mới, làm quen những con người mới và từng có thời gian sinh sống tại Úc và Malaysia. Tôi tốt nghiệp khoa Kinh tế của đại học Sophia.