Siêu tổng hợp 400 từ vựng N3 Mimi kara Oboeru

Để đạt tới trình độ tiếng Nhật JLPT N3, bạn cần phải dành một lượng thời gian ôn luyện và học tập nhất định và phải ghi nhớ rất nhiều từ vựng khác nhau. Hiện nay, cũng có rất nhiều giáo trình tiếng Nhật N3 cung cấp đầy đủ kiến thức để bạn vượt qua kỳ thi JLPT, có thể kể tới như Shinkanzen, Supido Masuta hay Mimikara Oboeru. Trong bài viết này, chúng mình xin gửi tới bạn 1 bản siêu tổng hợp từ vựng JLPT N3 trong cuốn giáo trình nổi tiếng Mimi kara oboeru nhằm giúp bạn chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

Học ngay 500 từ vựng quan trọng có trong bài thi JLPT N3

Với 400 từ vựng được chọn lọc kỹ càng từ giáo trình này, bạn sẽ có nguồn tư liệu phong phú và toàn diện để củng cố kiến thức từ vựng của mình. Từ vựng trong cuốn sách “Mimi kara Oboeru” đã được phân loại và sắp xếp một cách logic, giúp bạn dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế.

Hãy sẵn sàng khám phá và học hỏi từng từ vựng mới, nắm vững kiến thức tiếng Nhật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi N3 của bạn. Với siêu tổng hợp 400 từ vựng N3 Mimi kara Oboeru, thành công của bạn đang ở rất gần!

Nắm trong tay 10 học bổng du học Nhật cần biết tại đây

Về giáo trình Mimikara oboeru N3

Mimikara Oboeru là một giáo trình tiếng Nhật nổi tiếng được sử dụng rộng rãi để học từ vựng và ngữ pháp. Giáo trình này giúp người học nắm vững kiến thức và sử dụng linh hoạt các từ vựng và ngữ pháp tương ứng với trình độ tiếng Nhật của mình.

Học ngay 500 từ vựng quan trọng có trong bài thi JLPT N3

Mimikara Oboeru được chia thành nhiều phiên bản dành cho các trình độ khác nhau, bao gồm N5, N4, N3, N2 và N1, phù hợp cho người học từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Mỗi phiên bản của Mimikara Oboeru tập trung vào việc giới thiệu từ vựng và ngữ pháp thông qua các bài tập và ví dụ thực tế, giúp người học áp dụng kiến thức vào thực tế giao tiếp tiếng Nhật.

Giáo trình Mimikara Oboeru có cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu. Mỗi chủ đề từ vựng được trình bày theo từng bài học, với các ví dụ và bài tập giúp người học làm quen và nắm vững từ vựng trong ngữ cảnh khác nhau. Đặc biệt, giáo trình này cung cấp cả phiên âm và ý nghĩa của từ vựng, giúp người học dễ dàng phát âm và hiểu rõ ý nghĩa từ.

Nắm trong tay 10 học bổng du học Nhật cần biết tại đây

Mimikara Oboeru cũng được phát triển để giúp người học chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Nhật chính thức như JLPT (Japanese Language Proficiency Test). Bằng việc luyện tập với giáo trình này, người học có thể nâng cao khả năng đạt điểm cao trong kỳ thi và đạt được mục tiêu của mình trong việc học tiếng Nhật.

Link tải xuống bộ giáo trình Mimikara Oboeru N3 có tại đây

Siêu tổng hợp 400 từ vựng trong giáo trình Mimikara Oboeru N3

Danh sách dưới đây bao gồm cả danh từ động từ và tính từ, sắp xếp theo từng bài khác nhau theo thứ tự

STTKanjiPhiên âm Hán – ViệtHiraganaÝ nghĩa
1男性nam, tínhだんせいđàn ông
2女性nữ, tínhじょうせいphụ nữ
3高齢cao, linhこうれいcao tuổi
4年上niên, thượngとしうえhơn tuổi
5目上mục, thượngめうえbề trên
6先輩tiên, bốiせんぱいtiền bối
7後輩hậu, bốiこうはいhậu bối
8上司thượng, tưじょうしcấp trên
9相手tương, thủあいてngười đối diện
10知り合いtri, hợpしりあいngười quen
11友人hữu, nhânゆうじんbạn bè
12trọngなかmối quan hệ
13生年月日sinh, niên, nguyệt, nhâtせいねんがっぴngày tháng năm sinh
14誕生đản, sinhたんじょうra đời
15niênとしnăm
16出身xuất, thânしゅっしんquê quán
17故郷cố, hươngこきょうcố hương
18成長thành, trườngせいちょうtrưởng thành
19成人thành, nhânせいじんngười trưởng thành
20合格hợp, cáchごうかくđỗ đại học
21進学tiêến, họcしんがくvào đại học
22退学thoái, họcたいがくbỏ học
23就職tựu, chứcしゅうしょくcó việc làm
24退職thoái, chứcたいしょくnghỉ việc
25失業thất, nghiệpしつぎょうthất nghiệp
26残業tàn, nghiệpざんぎょうlàm thêm
27生活sinh, hoạtせいかつcuộc sống
28通勤thông, cầnつうきんđi làm
29学歴học, lịchがくれきbằng cấp
30給料cấp, liệuきゅうりょうtiền lương
31面接diện, tiếpめんせつphỏng vấn
32休憩hưu, khếきゅうけいnghỉ ngơi
33観光quan, quangかんこうtham quan
34帰国qui, quốcきこくvề nước
35帰省qui, tỉnhきせいvề quê
36帰宅qui, trạchきたくvề nhà
37参加tham, giaさんかtham gia
38出席xuất, tịchしゅっせきcó mặt
39欠席khiếm, tịchけっせきvắng mặt
40遅刻trì, khắcちこくđến muộn
41化粧hóa, trangけしょうtrang điểm
42計算kế, toánけいさんtính toán
43計画kế, họaけいかくkế hoạch
44成功thành, côngせいこうthành công
45失敗thất, bạiしっぱいthất bại
46準備chuẩn, bịじゅんびchuẩn bị
47整理chỉnh, lýせいりchỉnh sửa
48注文chú, vănちゅうもんđặt hàng
49貯金trữ, kimちょきんtiết kiệm
50徹夜triệt, dạてつやthức xuyên đêm
51引っ越しdẫn, việtひっこしchuyển nhà
52身長thân, trườngしんちょうchiều cao
53体重thể, trọngたいじゅうcân nặng
54けがvết thương
55hộiかいhội, tiệc
56趣味thú, vịしゅみsở thích
57興味hưng, vịきょうみhứng thú
58思い出tư, xuấtおもいでnhớ lại
59冗談nhũng, đàmじょうだんđùa cợt
60目的mục, đíchもくてきmục đích
61約束ước, thúcやくそくlời hứa
63遠慮viễn, lựえんりょngại ngần
64我慢ngã, mạnがまんchịu đựng
65目枠mục, khungめわくlàm phiền
66希望hi, vọngきぼうhi vọng
67mộngゆめgiấc mơ
68賛成tán, thànhさんせいđồng ý
69反対phản, đốiはんたいđối lập
70創造sáng, tạoそうぞうtưởng tượng
71努力nỗ, lựcどりょくnỗ lực
72太陽thái, dươngたいようmặt trời
73地球địa, cầuちきゅうtrái đất
74温度ôn, độおんどnhiệt độ
75湿度thấp, độしつどđộ ẩm
76湿気thấp, khíしっけhơi ẩm
77梅雨mai, vũつゆmùa mưa
79暖房noãn, phòngだんぼうđiều hòa ấm
80かわda
81quánかんcan
82画面họa, diệnがめんmàn hình
83番組phiên, tổばんぐみchương trình
84記事kí, sựきじký sự
85近所cận, sởきんじょxung quanh
86警察cảnh, sátけいさつcảnh sát
87犯人phạm, nhânはんにんtội phạm
88小銭tiểu, tiềnこぜにtiền lẻ
90作者tác, giả作者tác giả
91作品tác, phẩmさくひんtác phẩm
92制服chế, phụcせいふくđồng phục
93洗剤tiễn, tễせんざいbột giặt
94đểそこđáy
95地下địa, hạちかngầm
96tựてらchùa
97道路đạo, lộどうろđường
98phảnさかdốc
99yênけむりkhói
100hôiはいtàn
101phánはんcon dấu
102名刺danh, thíchめいしdanh thiếp
103免許miễn, hứaめんきょgiấy phép
104多くđaおおくnhiều
105前半tiền, bánぜんはんphần đầu
106後半hậu, bánこうはんphần cuối
107最高tối, caoさいこうcao nhất
108最低tối, đêさいていthấp nhất
109最初tối, sơさいしょđầu tiên
110最後tối, hậuさいごcuối cùng
111自動tự, độngじどうtự động
112種類chủng, loạiしゅるいloại
113性格tính, cáchせいかくtính cách
114性質tính, chấtせいしつtính chất
115順番thuận, phiênじゅんばんthứ tự
116phiênばんlượt
117方法phương, phápほうほうphương pháp
118製品chế, phẩmせいひんsản phẩm
119値上がりtriị, thượngねあがりtăng giá
120sinhなまtươi
121渇くkhátかわくkhát
122嗅ぐxúyかぐngửi
123叩くkhấuたたくđánh, vỗ
124殴るẩuなぐるđấm
126抱くbãoだくôm
127倒れるđảoたおれるđổ
128倒すđảoたおすlàm đổ
129起きるkhởiおきるthức dậy
130起こすkhởiおこすđánh thức
131尋ねるtầmたずねるhỏi
132呼ぶhôiよぶgọi
133叫ぶkhiếuさけぶgào to
134黙るmặcだまるim lặng
135飼うtựかうnuôi
136数えるsốかぞえるđếm
137乾くcanかわくkhô
138乾かすcanかわかすlàm khô
139畳むđiệpたたむgấp
140誘うdụさそうmời, rủ
142預かるdựあずかるchăm sóc
143預けるdựあずけるgửi
144決まるquyếtきまるđược quyết định
145決めるquyếtきめるquyết định
146写るtảうつるchụp được
147写すtảうつすchụp
148思い出すおもいだすnhớ lại
149教わるgiáoおそわるđược dạy
150申し込むthân, nhậpもうしこむđăng ký
151断るđoạnことわるtừ chối
152見つかるkiếnみつかるđược tìm thấy
153見つけるkiếnみつけるtìm thấy
154捕まるbộつかまるbị bắt
155捕まえるbộつかまえるbắt
156乗るthừaのるleo lên
157乗せるthừaのせるcho lên
158降りるgiángおりるxuống
159降ろすgiángおろすcho xuống
160直るtrựcなおるđược sửa
161直すtrựcなおすsửa
162治るtrịなおるhồi phục
163治すtrịなおすcứu chữa
164亡くなるvongなくなるchết
165亡くすvongなくすmất
166生まれるsinhうまれるđược sinh ra
167生むsinhうむsinh
168出会うxuất, hợpであうgặp (ngẫu nhiên)
169訪ねるphóngたずねるthăm
170付き合うphó, hợpつきあうhẹn hò, giao tiếp
171効くhiệuきくcó hiệu quả
173経つkinhたつqua
174間に合うgian, hợpまにあうlàm cho kịp giờ
175間に合わせるgian, hợpまにあわせるkịp giờ
176通うthôngかようđi làm, học
177込むnhậpこむđông
178すれ違うviすれちあうvượt, lướt
179掛かるquảiかかるđược bao phủ
180掛けるquảiかけるbao phủ
181動くđộngうごくhoạt động
182動かすđộngうごかすdi chuyển
183離れるliはなれるtránh xa
184離すliはなすtách ra
190片付くphiến, phóかたづくđược dọn dẹp
191片付けるphiến, phóかたづけるdọn dẹp
192包むbaoつつむbọc
193張るtrươngはるdán
194無くなるなくなるbị mất
195無くすなくすmất
196足りるtúcたりるđủ
197残るtànのこるbị thừa
198残すtànのこすthừa
199腐るhủくさるthối
202滑るhoạtすべるtrượt
203積もるtíchつもるđược tích tụ
204積むtíchつむtích tụ, chất lại
205空くkhôngあくbị thủng
206空けるkhôngあけるthủng
207下がるhạさがるbị giảm
208下げるhạさげるgiảm
209冷えるlãnhひえるbị lạnh
210冷やすlãnhひやすlàm lạnh
211冷めるlãnhさめるbị nguội
212冷ますlãnhさますlàm nguội
213燃えるthiêuもえるcháy
214燃やすthiêuもやすđốt
215沸くphíわくsôi
216沸かすphíわかすđun sôi
217鳴るminhなるkêu
218鳴らすminhならすlàm kêu
219役立つdịchやくだつhữu ích
220役立てるdịch, lậpやくだてるđược sử dụng
221飾りsứcかざりtrang trí
222遊びduあそびchơi
223集まりtậpあつまりtập hợp
224教えgiáoおしえdạy
225踊りdũngおどりnhảy
226思いおもいsuy nghĩ, cảm giác
227考えkhảoかんがえnghĩ, ý tưởng
228片づけphiếnかたづけngăn nắp
229手伝いthủ, truyềnてつだいgiúp đỡ
230働きđộngはたらきhoạt động
231決まりquyếtきまりluật lệ
232騒ぎtàoさわぎồn ào, om xòm
233知らせtriしらせtin tức, thông báo
234頼みlạiたのみyêu cầu
235疲れつかれvất vả, mệt mỏi
236違いviちがいkhác biệt
237始めthủyはじめkhởi đầu
238続きtụcつづきtiếp tục
239暮れmộくれcuối năm
240行きhànhいきđi
241帰りquiかえりtrở về
242急ぎcấpいそぎkhẩn cấp, vội
243遅れtrìおくれgián đoạn
244貸しthảiかしcho mượn
245借りかりmượn
246勝ちthắngかちthắng
247負けphụまけthua
248迎えnghênhむかえđón
249始まりthủyはじまりbắt đầu
250終わりchungおわりkết thúc
251戻りlệもどりtrở về, trả lại
252別れbiệtわかれchia ly
253喜びhỷよろこびhớn hở
254楽しみlạcたのしみsung sướng
255笑いtiếuわらいcười
256驚きkinhおどろきngạc nhiên
257怒りnộいかりgiận dữ
258悲しみbiかたしみbuồn bã
259幸せなhạnhしあわせなhạnh phúc
260得意なđắc, ýとくいなmạnh, giỏi
261苦手なkhổ, thủにがてなyếu, kém
262熱心なnhiệt, tâmねっしんなchăm chỉ
263夢中なmộng, trungむちゅうなchú tâm
264退屈なthoái, quậtたいくつなchán
265健康なkiện, khangけんこうなkhỏe khoắn
266苦しいkhổくるしいcực khổ
267平気なbình, khíへいきなbình thản
268悔しいhốiくやしいcay cú
272我慢強いngã, mạn, cườngがまんづよいchịu đựng giỏi
273正直なchính, trịしょうじきなtrung thực
275我儘なngã,tẫnわがままなích kỷ
276積極的なtích, cực, đíchせっきょくてきなtích cực
277消極的なtiêu, cực, đíchしょうきょくてきなtiêu cực
278満足なmãn, túcまんぞくなthỏa mãn
279不満なbất, mãnふまんなbất mãn
280不安なbất, anふあんなbất an
281大変なđại, biếnたいへんなtồi tệ
282無理なvô, lýむりなvô lý
283不注意なbất, trú, ýふちゅういなkhông chú ý
284楽なlạcらくなthoải mái
285面倒なdiện, đảoめんどうなphiền phức
286失礼なthất, lễしつれいなthất lễ
287当然なđương, nhiênとうぜんなđương nhiên
288意外なý, ngoạiいがいなkhông ngờ đến
289結構なkết, cấuけっこうなtốt, đủ
290派手なphái, thủはでなlòe loẹt
291地味なđịa, vịじみなgiản dị
293変なbiếnへんなlạ
294不思議なbất, tư, nghịふしぎなthần bí
297自由なtự, doじゆうなtự do
298不自由なbất, tự, doふじゆうなtàn tật, không tự do
299温まるônあたたまるtrở nên ấm hơn
300温めるônあたためるấm, nóng
301高まるcaoたかまるcao lên
302高めるcaoたかめるlàm cao lên
303強まるcườngつよまるmạnh lên
304強めるcườngつよめるlàm mạnh lên
305弱まるnhượcよわまるyếu đi
306弱めるnhượcよわめるlàm yếu đi
307広まるquảngひろまるrộng ra
308広めるquảngひろめるlàm rộng ra
309深まるthâmふかまるsâu hơn
310深めるthâmふかめるlàm sâu thêm
311世話thế, thoạiせわchăm sóc
312家庭gia, đìnhかていgia đình
313協力hiệp, lựcきょうりょくhiệp lực
314感謝cảm, tạかんしゃcảm tạ
315お礼lễおれいđáp lễ
316お詫びおわびxin lỗi
318握手ácあくしゅbắt tay
321節約tiết, ướcせつやくtiết kiệm
322経営kinh, doanhけいえいquản lý
323反省phản, tỉnhはんせいtự kiểm tra
324実行thực, hànhじっこうthực hành
325進歩tiến, bộしんぽtiến bộ
326変化biến, hóaへんかthay đổi, biến hóa
327発達phát, triểnはったつphát triển
328体力thể, lựcたいりょくthể lực
329出場xuất, trườngしゅつじょうtham dự
330活躍hoạt, dượcかつやくhoạt động
331競争cạnh, tranhきょうそうcạnh tranh
332応援ứng, việnおうえんcổ vũ
333拍手phách, thủはくしゅvỗ tay
334人気nhận, khíにんきnổi tiếng
336情報tình, báoじょうほうthông tin
337交換giao, hoánこうかんtrao đổi
338流行lưu, hànhりゅうこうtrào lưu
339宣伝tuyên, truyềnせんでんtuyên truyền
340広告quảng, cáoこうこくquảng cáo
341注目trú, mụcちゅうもくchú trọng
342通訳thông, dịchつうやくthông dịch
343翻訳phiên. Dịchほにゃくbiên dịch
344伝言truyền, ngônでんごんtin nhắn thoại
345報告báo, cáoほうこくbáo cáo
346録画lục, họaろくがghi lại
347混雑hỗn, tạpこんざつhỗn tạp
348渋滞sáp, trệじゅうたいtắc đường
349衝突xung, độtしょうとつxung đột
350被害bị, hạiひがいthiệt hại
351事故sự, cốじこtai nạn
352事件sự, kiệnじけんsự kiện
353故障cố, chướngこしょうhỏng
354修理tu, lýしゅうりsửa chữa
355停電đình, điệnていでんmất điện
356調子điều, tửちょうしtrạng thái
357緊張khẩn, trươngきんちょうlo lắng
358自身tự, thânじしんtự tin
359自慢tự, mạnじまんtự mãn
360感心cảm, tâmかんしんquan tâm
361感動cảm, độngかんどうcảm động
362興奮hưng, phấnこうふんhưng phấn
363感想cảm, tưởngかんそうcảm tưởng
364予想dự, tưởngよそうdự đoán
365専門chuyên, mônせんもんchuyên môn
366研究nghiên, cứuけんきゅうnghiên cứu
367調査điều, traちょうさđiều tra
368原因nguyên, nhânげんいんnguyên nhân
369結果kết, quảけっかkết quả
370解決giải, quyếtかいけつgiải quyết
371確認xác, nhậnかくにんxác nhận
372利用lợi, dụngりようsử dụng
373理解lý, giảiりかいlý giải
374発見phát, kiếnはっけんphát kiến
375発明phát, minhはつめいphát minh
376関係quan, hệかんけいquan hệ
377団体đoàn, thểだんたいđoàn thể
378選挙tuyển, cửせんきょbầu cử
379税金thuế, kimぜいきんthuế
380責任trách,nhiệmせきにんtrách nhiệm
381書類thư, loạiしょるいtài liệu
382題名đề, danhだいめいtiêu đề
383条件điều, kiệnじょうけんđiều kiện
384締め切りđế, thiếtしめきりhạn cuối
385期間kỳ, hạnきかんthời gian, thời kỳ
386bộiばいlần
388近道cận, đạoちかみちđường tắt
389中心trung, tâmちゅうしんtrung tâm
390辺りbiênあたりgần, lân cận
391周りchuまわりxung quanh, vòng quanh
392huyệtあなlỗ
393liệtれつhàng
394phúcはばchiều rộng
395範囲phạm, viはんいphạm vi
396内容nội, dungないようnội dung
397中身trung, thânなかみbên trong
398特徴đặc, trưngとくちょうđặc trưng
399普通phổ, thôngふつうbình thường
400当たり前đươngあたりまえđương nhiên
401ngụyにせgiả
402biệtべつkhác
403国籍quốc, tịchこくせきquốc tịch
404東洋đông, dươngとうようphương đông
405西洋tây, phươngせいようphương tây
406国際quốc, tếこくさいquốc tế
407自然tự, nhiênしぜんtự nhiên
408景色phong, cảnhけしきphong cảnh
409宗教tông, giáoしゅうきょうtôn giáo
410yêuあいyêu
411届くgiớiとどくđược giao đến
412届けるgiớiとどけるgiao đến

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

ABOUTこの記事をかいた人

Hiện tại, tôi đang là giám đốc của EDOPEN JAPAN. Trong quãng thời gian làm việc tại một trường dạy tiếng Nhật, được tiếp xúc và sinh hoạt cùng các bạn du học sinh, năm 2018, tôi đã quyết định thành lập công ty nhằm cung cấp dịch vụ đào tạo ngôn ngữ Nhật và hỗ trợ du học. Tôi ưa thích học hỏi những nền văn hoá mới, làm quen những con người mới và từng có thời gian sinh sống tại Úc và Malaysia. Tôi tốt nghiệp khoa Kinh tế của đại học Sophia.